Không tệ ~ Tôi ổn. Cùng studytienganh tham khảo những ví dụ dưới đây để hiểu rõ tình huống và cách dùng của câu chỉ “tôi ổn” trong tiếng Anh nhé! Đoạn hội thoại 1: Khi giao tiếp với người lạ, người qua đường hay một người quen đi ngang qua. A: How are you doing? Bạn có biết tổng vụ tiếng Anh là gì chưa ?Trước khi vấn đáp câu hỏi tổng vụ tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ lý giải về chức vụ này. Đây là chức vụ thường gặp ở những công ty Nước Hàn, Đài Loan hay Trung Quốc. Cấu Trúc và Cách Dùng từ Scratch trong câu Tiếng Anh. "Iconic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. "Huy Hiệu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Notify Party là gì và cấu trúc cụm từ Notify Party trong câu Tiếng Anh. Tệ nạn xã hội là gì, tác hại và cách Chúng tôi cũng sẽ chia sẻ các bản dịch chuẩn của báo cáo tài chính tiếng Anh dưới dạng mẫu. bạn có thể dựa vào bản dịch mẫu để dịch báo cáo tài chính của mình một cách chính xác. Bạn đang xem: Thuyết minh báo cáo tài chính tiếng anh là gì Tôi ổn tiếng anh là gì. Th8 21, 2022 Andy. Kinh tế và Tài Chính; Thị trường; Tin tức; Tôn giáo; Biểu đồ 24h. EU user consent policy; VIỆT - ANH. - Đã nêu tại (quy định tại) Khoản 1 Điều này: Prescribed in Clause 1 of this Article. Eg: a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. - Theo quy định tại Điều 131 Bộ luật dân sự: As Định nghĩa Accept là gì? Accept trong tiếng Anh dịch ra tiếng Việt nghĩa là chấp nhận, đồng thuận, thừa nhận, đảm nhận. Ví dụ: He wanted me accept the truth. (Anh ấy muốn tôi chấp nhận sự thật.) Cấu trúc và cách dùng Accept trong tiếng Anh. Ở thì hiện tại đơn S + accept(s)+ O 3LqWqE. Bản dịch thông tục trang trọng Tôi e rằng tôi phải phiền ông/bà dời lịch đặt chỗ/đặt phòng của tôi từ... sang... expand_more I am afraid I must ask you to alter my booking from…to… Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai. I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow. ., tôi e rằng tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta. Owing to…, I'm afraid I have to cancel our appointment. Tôi e rằng tôi phải phiền ông/bà dời lịch đặt chỗ/đặt phòng của tôi từ... sang... expand_more I am afraid I must ask you to alter my booking from…to… Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai. I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow. ., tôi e rằng tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta. Owing to…, I'm afraid I have to cancel our appointment. Tình trạng hôn nhân của tôi là ________ expand_more My marital status is ___________. Tôi muốn thay đổi _______ trên bằng lái xe của tôi. I would like to change the ____________on my driving license. Thu nhập hằng năm trước thuế của tôi là ________. My gross annual income is ______. general ngữ pháp Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. expand_more If we can be of any further assistance, please let us know. Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... We would appreciate it if you could send us more detailed information about… Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới... expand_more Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until… Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere. Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. expand_more If we can be of any further assistance, please let us know. Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... We would appreciate it if you could send us more detailed information about… Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới... expand_more Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until… Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere. Ví dụ về cách dùng Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới... Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until… Tôi có thể đổi trình độ khác nếu trình độ hiện tại không phù hợp với tôi hay không? Can I transfer to another level if the one I am attending is not right for me? Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... We would appreciate it if you could send us more detailed information about… Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere. Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở [đất nước]. I would like to book the test about general knowledge of life in [country]. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss. Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm. I see new tasks / this position as a welcome challenge, which I look forward to. Tôi bị dị ứng với ___ [bụi/lông động vật]. Ở đây có phòng nào thích hợp cho tôi không? I am allergic to ____ [dust/furred animals]. Do you have any special rooms available? ., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... During my time as ..., I improved / furthered / extended / my knowledge of… Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Chúng tôi rất mong ông/bà có thể nhanh chóng thanh toán trong vài ngày tới. We would appreciate if you cleared your account within the next few days. Nếu tôi bị dị ứng đồ ăn, làm ơn lấy thuốc tôi để trong túi/túi áo quần. I have allergies. If I get a reaction, please find medicine in my bag/pocket! Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn! We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations. Tiền trợ cấp của tôi có ảnh hưởng đến quyền lợi của người mà tôi chăm sóc không? Can my allowance affect the benefits of the person I am caring for? Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác. We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere. Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu thành viên mới nhất của gia đình chúng tôi... We're proud to introduce/announce the newest member of our family… Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị... We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife, … . Tôi tin rằng Quý công ty nên đặc biệt cân nhắc... cho vị trí cần tuyển dụng vì... I believe…should be considered ahead of other candidates because… Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

chính tôi tiếng anh là gì